Giá xà gồ là một trong những điều các nhà thầu quan tâm khi bắt đầu xây dựng một công trình nào đó. Cũng như các loại vật liệu xây dựng khác xà gồ có vị trí rất quan trọng trong thiết kế và xây dựng công trình. Trước đây người ta sử dụng gỗ làm xà gồ nhưng hiện nay xà gồ được làm bằng thép với các kiểu khác nhau phù hợp từng loại công trình. Trong bài viết này, hãy cùng tansonnhatairport.vn tìm hiểu về xà gồ và giá xà gồ nhé!
Xà Gồ Là Gì?
Xà gồ là một cấu trúc ngang của mái nhà, xà gồ giúp chống đỡ sức nặng của vật liệu phủ, toàn bộ tầng mái (chẳng hạn như mái tôn). Xà gồ có tác dụng hỗ trợ các bức tường xây dựng, liên kết tường bao quanh.
Phân Loại Xà Gồ
Phân Loại Theo Vật Liệu Sản Xuất:
Dựa vào vật liệu sản xuất, chúng ta có 3 loại xà gồ như sau:
- Xà gồ gỗ: làm từ 100% gỗ tự nhiên, được trải qua quá trình xử lý chống mối, mọt. Loại này có độ bền, tuy nhiên dễ bị cháy, nặng, dễ bị cong khi có tác động mạnh. Giá xà gồ gỗ khá cao.
- Xà gồ thép đen: Xà gồ thép được được làm từ thép đen, có độ bền, chắc và nhẹ. Không bị uốn cong khi bị va đập mạnh, không bị mối mọt và chống cháy.
- Xà gồ thép mạ kẽm: được làm từ thép mạ kẽm nhúng nóng. Xà gồ thép mạ kẽm có độ bền, chịu lực tốt, có tính thẩm mỹ cao, chống mối mọt và chống cháy
Phân Loại Theo Hình Dạng
Nếu căn cứ vào hình dạng, chúng ta có xà gồ chữ C và xà gồ chữ Z. Cả hai loại xà gồ này chỉ khác nhau có hình chữ C và Z. Đều có ưu điểm: độ bền cao, dễ lắp đặt, vận chuyển, chịu được trọng lượng lớn và có tính thẩm mỹ cao.
Hiện nay, xà gồ thép được ứng dụng nhiều hơn và hầu như thay thế xà gồ gỗ ở hầu hết các công trình bởi tính bền bỉ, tiện lợi, chất lượng ổn định, chịu lực tốt, dễ vận chuyển, tháo lắp, thân thiện với môi trường… Xà gồ gỗ thường được sử dụng cho các công trình kiến trúc cổ, các công trình hiện đại như bệnh viện, trường học… đã không còn phổ biến với xà gồ gỗ.
Bảng Giá Xà Gồ
Giá Xà Gồ C Mạ Kẽm Cạnh Thiếu
STT | QUY CÁCH | ĐVT | ĐỘ DÀY LY | |||
1.5Ly | 1.8Ly | 2.0Ly | 2.3Ly | |||
1 | C 40*80 | M | 30.000 | 36.000 | 40.000 | 50.000 |
2 | C 50*100 | M | 38.000 | 46.000 | 51.000 | 70.000 |
3 | C 50*125 | M | 43.000 | 51.000 | 55.000 | 75.000 |
4 | C 50*150 | M | 49.000 | 57.000 | 65.000 | 75.000 |
5 | C 65*150 | M | 59.000 | 71.000 | 79.000 | 97.000 |
6 | C 50*180 | M | 55.000 | 66.000 | 73.000 | 96.000 |
7 | C 65*180 | M | 65.000 | 78.000 | 87.000 | 106.000 |
8 | C 50*200 | M | 60.000 | 72.000 | 79.000 | 102.000 |
9 | C 65*200 | M | 68.000 | 82.000 | 92.000 | 113.000 |
10 | C 250*50 | M | – | 87.000 | 97.000 | 120.000 |
11 | C 65*250 | M | – | – | 112.000 | 130.000 |
Giá Xà Gồ C Mạ Kẽm Cạnh Đủ Cắt Theo Yêu Cầu
STT | QUY CÁCH | ĐVT | ĐỘ DÀY | |||
1.5Ly | 1.8Ly | 2.0Ly | 2.3Ly | |||
1 | C 40*80 | M | 34.000 | 40.000 | 44.000 | 54.000 |
2 | C 50*100 | M | 42.000 | 50.000 | 55.000 | 74.000 |
3 | C 50*125 | M | 47.000 | 55.000 | 59.000 | 79.000 |
4 | C 50*150 | M | 53.000 | 61.000 | 69.000 | 89.000 |
5 | C 65*150 | M | 63.000 | 75.000 | 83.000 | 101.000 |
6 | C 65*180 | M | 69.000 | 82.000 | 91.000 | 110.000 |
7 | C 50*200 | M | 64.000 | 76.000 | 83.000 | 106.000 |
8 | C 65*200 | M | 72.000 | 86.000 | 96.000 | 117.000 |
9 | C 50*250 | M | – | 91.000 | 101.000 | 124.000 |
10 | C 65*250 | M | – | – | 116.000 | 134.000 |
Giá Xà Gồ C Thép
STT | QUY CÁCH | ĐVT | ĐỘ DÀY | |||
1.5Ly | 1.8Ly | 2.0Ly | 2.3Ly | |||
1 | C 40*80 | M | 28.000 | 33.000 | 38.000 | 48.000 |
2 | C 50*100 | M | 36.000 | 43.000 | 49.000 | 68.000 |
3 | C 50*125 | M | 41.000 | 49.000 | 53.000 | 73.000 |
4 | C 50*150 | M | 47.000 | 55.000 | 63.000 | 83.000 |
5 | C 65*150 | M | 57.000 | 69.000 | 77.000 | 95.000 |
6 | C 50*180 | M | 53.000 | 64.000 | 71.000 | 94.000C |
7 | C 65*180 | M | 63.000 | 76.000 | 85.000 | 104.000 |
8 | C 50*200 | M | 57.000 | 70.000 | 77.000 | 100.000 |
Giá Xà Gồ Z
STT | QUY CÁCH | ĐVT | ĐỘ DÀY | |||
1.5Ly | 1.8Ly | 2.0Ly | 2.3Ly | |||
1 | Z 120*52*58 | M | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
2 | Z 120*55*55 | M | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
3 | Z 150*52*58 | M | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
4 | Z 150*55*55 | M | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
5 | Z 150*65*65 | M | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
6 | Z 180*62*68 | M | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
7 | Z 180*65*65 | M | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
8 | Z 180*72*78 | M | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
9 | Z 180*75*75 | M | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
10 | Z 200*62*68 | M | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
11 | Z 200*65*65 | M | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
12 | Z 200*72*78 | M | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
13 | Z 200*75*75 | M | – | – | 90.000 | 109.000 |
14 | Z 250*62*68 | M | – | – | 90.000 | 109.000 |
15 | Z 400*150*150 | – | – | 98.000 | 117.000 |
Lưu ý: Bảng báo giá này có thể thay đổi tùy theo số lượng đơn hàng hay khối lượng vật liệu mà khách hàng đặt hàng với đại lý/cửa hàng/công ty cung ứng. Nên bảng giá tansonnhatairport.vn liệt kê trên đây chỉ mang tính chất tham khảo.
Giá xà gồ sẽ thay đổi tùy vào từng nơi cung cấp xà gồ. Nên vì thế, khi cần mua bạn nên liên hệ trực tiếp cửa hàng để có được giá chính xác vào thời điểm mua hàng. Trong bài viết này, tansonnhatairport.vn đã đưa ra kiến thức về xà gồ và giá của chúng. Hy vọng đã đem đến cho bạn những điều hữu ích. Hãy theo dõi tansonnhatairport.vn để biết thêm nhiều thông tin thú vị nhé!