Bảng GIÁ HẠT NHỰA PP Hôm Nay Đúng Và Nhanh Nhất

Hạt nhựa PP có tính ứng dụng rất cao trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta, bạn sẽ bắt gặp rất nhiều sản phẩm là từ nhựa PP. Do đó, việc nhập khẩu và mua bán hạt nhựa PP trong nước đã và đang diễn ra rất sôi nổi. Thông qua việc có rất nhiều địa chỉ bán hạt nhựa PP, nhưng làm sao để biết được mình mua hàng đúng giá? Chúng ta hãy cùng Tân Sơn Nhất Airport tham khảo bảng giá hạt nhựa PP nhé!

Cập nhật các thông tin THỜI SỰ đương thường qua đường link TẠI ĐÂY anh em nhé!

Hạt Nhựa PP Là Gì?

PP là tên viết tắt của Polypropylene là một loại polymer, PP là sản phẩm của phản ứng trùng hợp Propylen.

Tên khác: Polypropylene; Polypropene; Polypropene 25 [USAN];Propene polymers; Propylene polymers; 1-Propene homopolymer.

hạt nhựa PP

Vì hạt nhựa PP có màu trắng trong suốt, không màu nên trong quá trình sản xuất những hạt nhựa này người ta thường pha trộn thêm các hạt tạo màu để khi thành phẩm chúng có màu sắc bắt mắt hơn.

Chúng ta có thể bắt gặp những sản phẩm làm từ nhựa PP như: chai nước, bình sữa, hộp đựng, bảo quản thực phẩm, đồ chơi cho em bé… Vì chúng là chất liệu an toàn và rất phổ biến trên thị trường hiện nay nên được ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống.

Thuộc tính của hạt nhựa PP

  • Công thức phân tử: (C3H6)x
  • Tỷ trọng: PP vô định hình: 0.85 g/cm3
  • PP tinh thể: 0.95 g/cm3
  • Độ giãn dài: 250 – 700 %
  • Độ bền kéo: 30 – 40 N/mm2
  • Độ dai va đập: 3.28 – 5.9 kJ/m2
  • Điểm nóng chảy: ~ 165 °C

Đặc Tính Của Hạt Nhựa PP

  • Hạt nhựa PP có tính bền cơ học cao, cứng, không mềm dẻo, không bị kéo giãn dài. Chính vì thế chúng được ứng dụng như bản lề sống, bạn có thể thấy chúng ở nắp chai nước sốt tương cà hay dầu gội.
  • Dễ bị xé rách dễ dàng khi có một vết cắt hoặc thủng nhỏ.
  • Nhựa PP trong suốt, độ bóng độ bền cao.
  • Hạt nhựa PP không màu, không mùi, không vị, không độc.
  • Cháy với ngọn lửa xanh nhạt và có dòng chảy dẻo. Mùi cháy giống mùi cao su, chịu được nhiệt độ cao hơn 100 °C.

hạt nhựa PP

  • Nhiệt độ hàn mí (thân) bao bì PP là 140 °C, cao hơn so với PE.
  • Nhựa PP có tính chất chống thấm O2, hơi nước, dầu mỡ và các loại khí khác.
  • Nhựa PP kháng hóa chất hiệu quả, do đó chúng là vật liệu tốt nhất để làm thùng chứa chất lỏng như: chất tẩy rửa, sản phẩm sơ cứu…
  • Cách điện tốt: nguyên liệu này có điện trở cao nên vô cùng hữu ích cho các linh kiện điện tử.

Ứng Dụng Của Hạt Nhựa PP

  • Dùng để chứa đựng thực phẩm, không yêu cầu chống oxy hóa một cách nghiêm ngặt.
  • Nhựa PP được tạo thành sợi, dệt thành bao bì đựng lương thực, ngũ cốc số lượng lớn.
  • Vì có tính chống thấm, hơi nước nên nhựa PP được sản xuất dạng màng phủ ngoài đối với màng nhiều lớp.
  • Tạo khả năng in ấn cao, tạo độ bóng cho bao bì, dễ xé rách để mở bao bì.

Giá Hạt Nhựa PP Hôm Nay

Một công ty thương mại nhận xét: “Giá nội địa tăng nhẹ thêm trong tuần này vì nguồn cung hạn chế, đặc biệt là đối với PP. Tuy nhiên, chúng tôi nghĩ giá chắc chắn sẽ không tăng thêm vì nhu cầu chậm. Giá có thể sẽ chủ yếu ở mức ổn định trong ngắn hạn nhờ được hỗ trợ bởi giá dầu thô kỳ hạn cao.”

Một công ty thương mại cho biết: “Giá nội địa tăng nhẹ trở lại trong tuần này. Tuy nhiên, chúng tôi chưa chắc về tính bền vững của xu hướng giá hiện nay do thị trường polyolefin nội địa Trung Quốc có dấu hiệu giảm giá trong tuần này.”

Bảng Giá Các Loại Hạt Nhựa Mới Nhất

Trong thị trường hiện nay có rất nhiều địa chỉ cung cấp hạt nhựa PP của nhiều nhà sản xuất khác nhau nên giá có thể sẽ chênh lệch so với thông tin tansonnhatairport.vn đưa ra.

Tại Việt Nam, giá homo-PP raffia hiện nay đang ở mức 33,500,000đ – 34,000,000đ tấn/năm (1344 USD – 1364 USD/tấn chưa bao gồm VAT) FD Việt Nam, trả ngay bao gồm VAT, tăng 500,000đ/tấn (USD22/tấn) tại cả hai mức của dãy giá so với tuần trước.

Bảng giá hạt nhựa nguyên sinh dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo vì là hàng nhập khẩu nên tùy thuộc vào tiền ngoại tệ lên xuống …

STT Tên loại hạt nhựa GIÁ BÁN (VN đồng)
1 ABS GP22 50.000
2 ABS AG15A1 48.000
3 ABS 757 48.000
4 PA6 1022MB 95.000
5 PA6 N6G1 95.000
6 PC 2407 85.000
7 PC 2807 85.000
8 PC3020U 85.000
9 PP AHJ 400 35.200
10 PP K8009 36.500
11 PP S1005 38.000
12 PMMA CM207 80.000
13 POM F2003 46.000
14 SAN 350 HW 49.500
15 GPPS 525N VN 49.600
16 GPPS 525 ĐL 49.800
17 HDPE Pipe 8001 41.000

Vì có nhiều địa chỉ bán hạt nhựa từ các nhà cung cấp khác nhau nên sẽ có trường hợp bạn mua trúng hàng giả, nhái, kém chất lượng với giá trên trời. Do đó, để đảm bảo chất lượng hàng mua được, bạn nên chọn những địa chỉ uy tín, là đại diện chuyên cung cấp và phân phối hạt nhựa chính hãng. Trên đây là những thông tin về hạt nhựa PP và bảng giá của chúng. Hy vọng bài viết này mang đến những thông tin hữu ích cho bạn.